Answer sheet

1
A B C D
2
A B C D
3
A B C D
4
A B C D
5
A B C D
6
A B C D
7
A B C D
8
A B C D
9
A B C D
10
A B C D
11
A B C D
12
A B C D
13
A B C D
14
A B C D
15
A B C D
16
A B C D
17
A B C D
18
A B C D
19
A B C D
20
A B C D
00:00:00 Back to home page

Question 1: Đâu là 5 chữ cái NGUYÊN ÂM trong bảng chữ cái Tiếng Anh?

A. A,B,C,D,E
B. F,G,H,K,I
C. A,E,I,O,U
D. H,W,Y,W,Z

Question 2: Từ nào sau đây là danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC?

A. Water
B. Building
C. People
D. Children

Question 3: I have ___ apple. ___ apple is delicious.

A. a
B. a - an
C. an - the
D. the - an

Question 4: Câu nào sau đây là đúng?

A. Ha Noi is more big than Hai Duong.
B. Ha Noi is bigger than Hai Duong.
C. Ha Noi is bigger Hai Duong.
D. Ha Noi bigger than Hai Duong.

Question 5: Cụm từ nào sau đây là đúng?

A. A house big
B. A big house
C. Big a house
D. House a big

Question 6: Câu nào sau đây là đúng?

A. She sings beautifully.
B. She sings beautiful.
C. She beautifully sings.
D. Beautifully she sings.

Question 7: Từ nào sau đây là GIỚI TỪ?

A. I
B. She
C. For
D. He

Question 8: Câu nào sau đây là thì HIỆN TẠI ĐƠN?

A. I played tennis yesterday afternoon.
B. I played tennis today.
C. I never play tennis.
D. I don't play tennis yesterday.

Question 9: Câu nào sau đây là thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN?

A. She likes studying English.
B. She doesn't like studying English.
C. She has studied English for 2 years.
D. She's studying English now.

Question 10: Câu sau đây nói thế nào trong Tiếng Anh: "Tôi đã học Tiếng Anh được 1 năm rồi."

A. I have learnt English for a year.
B. I learnt English for a year.
C. I was learning English for a year.
D. I had learnt English for a year.

Question 11: Câu sau đây nói thế nào trong Tiếng Anh: "Tôi đã học Tiếng Anh cách đây 2 năm."

A. I have learnt English for two years.
B. I learnt English two years ago.
C. I had learnt English two years ago.
D. I have been learning English two years ago.

Question 12: Câu nào sau đây là đúng?

A. I had learnt English for 3 months before I arrived in England.
B. I learnt English for 3 months after I arrived in England.
C. I have learnt English for 3 months before I arrived in England.
D. I learn English for 3 months before I arrived in England.

Question 13: Câu nào sau đây là đúng?

A. He drives more careful than I do.
B. He drives more carefully than I do.
C. He drives carefully more than I do.
D. he drives careful more than I do.

Question 14: Câu nào sau đây là đúng?

A. I enjoy learning English.
B. I enjoy learn English.
C. I enjoy to learn English.
D. I enjoy to learning English.

Question 15: Câu nào là câu ĐIỀU KIỆN không có thật ở HIỆN TẠI?

A. If I am you, I won't do it.
B. If I were you, I wouldn't do it.
C. If I were you, I wouldn't have done it.
D. If I were you, I won't do it.

Question 16: Câu sau đây: "Có lẽ anh ấy đang bận." nói thế nào trong Tiếng Anh?

A. He might be busy.
B. He can be busy.
C. He must be busy.
D. He should be busy.

Question 17: Câu nào sau đây là đúng?

A. She said she will work hard.
B. She said she works hard.
C. She said she would work hard.
D. She said she would have worked hard.

Question 18: Câu nào sau đây là đúng?

A. Do you know where is he?
B. Do you know where he?
C. Where do you know is he?
D. Do you know where he is?

Question 19: Câu nào sau đây là CÂU BỊ ĐỘNG?

A. She was teaching to drive a car.
B. She was taught to drive a car.
C. She taught to drive a car.
D. She taught drive a car.

Question 20: Chọn một đáp án đúng cho câu sau: "I don't have ____ money."

A. a
B. an
C. much
D. many